Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 裁判所職員総合研修所
Hán tự
職
- CHỨCOnyomi
ショクソク
Số nét
18
JLPT
N3
Bộ
耳 NHĨ 戠
Nghĩa
Chức, phàm các việc quan đều gọi là chức. Chức phận, các việc mà bổn phận mình phải làm gọi là chức. Bui, chỉ, dùng làm trợ từ. Chuyên chủ.
Giải nghĩa
- Chức, phàm các việc quan đều gọi là chức. Như xứng chức [稱職] xứng đáng với cái chức của mình. Vì thế nên ngôi quan cũng gọi là chức. Như văn chức [文職] chức văn, vũ chức [武職] chức võ, v.v. Ngày xưa chư hầu vào chầu thiên tử xưng là thuật chức [述職] nghĩa là bày kể công việc của mình làm. Đời sau các quan ngoài vào chầu vua cũng xưng là thuật chức là vì đó.
- Chức, phàm các việc quan đều gọi là chức. Như xứng chức [稱職] xứng đáng với cái chức của mình. Vì thế nên ngôi quan cũng gọi là chức. Như văn chức [文職] chức văn, vũ chức [武職] chức võ, v.v. Ngày xưa chư hầu vào chầu thiên tử xưng là thuật chức [述職] nghĩa là bày kể công việc của mình làm. Đời sau các quan ngoài vào chầu vua cũng xưng là thuật chức là vì đó.
- Chức phận, các việc mà bổn phận mình phải làm gọi là chức. Như tử chức [子職] chức phận làm con, phụ chức [婦職] chức phận làm vợ, chức vụ [職務], chức nghiệp [職業], v.v.
- Bui, chỉ, dùng làm trợ từ. Như chức thị chi cố [職是之故] chỉ vì cớ ấy.
- Chuyên chủ.
Onyomi
ショク
ソク
有職故実 | ゆうそくこじつ | Được diễn tả bằng thơ kỹ trong những cách dùng hoặc những thực hành (của) sân hoặc những gia đình quân đội |