Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 裏革
Hán tự
革
- CÁCH, CỨCKunyomi
かわ
Onyomi
カク
Số nét
9
JLPT
N2
Bộ
中 TRUNG 廿 NHẬP
Nghĩa
Da, da giống thú thuộc bỏ sạch lông đi gọi là cách. Đổi, đổi chính thể khác gọi là cách mệnh [革命]. Cách bỏ đi. Tiếng cách, một tiếng trong bát âm. Lông cánh loài chim. Áo dày mũ trụ. Họ Cách. Một âm là cức.
Giải nghĩa
- Da, da giống thú thuộc bỏ sạch lông đi gọi là cách.
- Da, da giống thú thuộc bỏ sạch lông đi gọi là cách.
- Đổi, đổi chính thể khác gọi là cách mệnh [革命].
- Cách bỏ đi. Như cách chức [革職] cách mất chức vị đang làm.
- Tiếng cách, một tiếng trong bát âm. Như tiếng trống tiếng bộc gọi là tiếng cách.
- Lông cánh loài chim.
- Áo dày mũ trụ.
- Họ Cách.
- Một âm là cức. Kíp. Bệnh nguy gọi là bệnh cức [病革].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
かわ
Onyomi