Chi tiết chữ kanji 裴衍
Hán tự
衍
- DIỄN, DIÊNKunyomi
あまりしくはびこ.る
Onyomi
エン
Số nét
9
Bộ
氵 THỦY 行 HÀNH
Nghĩa
Nước chảy giàn giụa. Thế đất rộng phẳng mà thấp gọi là diễn. Bò dài, lan rộng. Diễn số tính ra. Tốt, ngon. Đất tốt màu. Sườn núi. Một âm là diên.
Giải nghĩa
- Nước chảy giàn giụa. Vì thế nên sự gì đầy dẫy chan chứa gọi là diễn, vật gì tươi tốt phồn thịnh cũng gọi là phồn diễn [繁衍], chơi bời quá độ gọi là du diễn [遊衍].
- Nước chảy giàn giụa. Vì thế nên sự gì đầy dẫy chan chứa gọi là diễn, vật gì tươi tốt phồn thịnh cũng gọi là phồn diễn [繁衍], chơi bời quá độ gọi là du diễn [遊衍].
- Thế đất rộng phẳng mà thấp gọi là diễn. Như chằm cát gọi là sa diễn [沙衍], đất cao thấp gập ghềnh gọi là phần diễn [墳衍].
- Bò dài, lan rộng. Như man diễn [蔓衍] bò dài, tư diễn [滋衍] nhung nhúc, sinh sôi nẩy nở. Làm việc không thiết thực, chỉ bơi xoa bề ngoài gọi là phu diễn [敷衍].
- Diễn số tính ra. Kinh Dịch nói số đại diễn [大衍] có năm mươi số, vì thế này mới thông dụng chữ đại diễn là số năm mươi.
- Tốt, ngon.
- Đất tốt màu.
- Sườn núi.
- Một âm là diên. Tế Diên.
Onyomi