Chi tiết chữ kanji 襄陽級掃海艇
Hán tự
襄
- TƯƠNGKunyomi
はら.う
Onyomi
ジョウショウ
Số nét
17
Nghĩa
Sửa trị giúp. Tương sự [襄事] nên việc, xong việc. Ngựa kéo xe. Cao. Thư sướng. Trừ đi. Sao đổi ngôi.
Giải nghĩa
- Sửa trị giúp. Như tán tương [贊襄] giúp giập.
- Sửa trị giúp. Như tán tương [贊襄] giúp giập.
- Tương sự [襄事] nên việc, xong việc.
- Ngựa kéo xe. Như thượng tương [上襄] con ngựa rất tốt.
- Cao.
- Thư sướng.
- Trừ đi.
- Sao đổi ngôi.