Chi tiết chữ kanji 襯衣
Hán tự
襯
- SẤNKunyomi
はだぎ
Onyomi
シン
Số nét
21
Nghĩa
Áo trong. Ý động ở trong mà làm cho lộ ra ngoài gọi là sấn. Cho giúp. Bố thí cho sư, cho đạo cũng gọi là sấn.
Giải nghĩa
- Áo trong.
- Áo trong.
- Ý động ở trong mà làm cho lộ ra ngoài gọi là sấn. Như sấn thác [襯托] mượn cách bày tỏ ý ra.
- Cho giúp. Như bang sấn [幫襯] giúp đỡ.
- Bố thí cho sư, cho đạo cũng gọi là sấn. Như trai sấn [齋襯] cúng trai cho sư.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 襯衣 | SẤN Y | quần áo trong |