Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 西表菊頭蝙蝠
Hán tự
蝙
- BIÊN, BIỂNKunyomi
こうもり
Onyomi
ヘン
Số nét
15
Nghĩa
Biên bức [蝙蝠] con dơi. Dơi có hai cánh như loài chim, bốn chân như loài thú, xếp vào loài nào cũng được, vì thế kẻ nào đòn cân hai đầu, cứ bè nào mạnh thì theo gọi là phái biên bức. Ta quen đọc là chữ biển.
Giải nghĩa
- Biên bức [蝙蝠] con dơi. Dơi có hai cánh như loài chim, bốn chân như loài thú, xếp vào loài nào cũng được, vì thế kẻ nào đòn cân hai đầu, cứ bè nào mạnh thì theo gọi là phái biên bức. Ta quen đọc là chữ biển.
- Biên bức [蝙蝠] con dơi. Dơi có hai cánh như loài chim, bốn chân như loài thú, xếp vào loài nào cũng được, vì thế kẻ nào đòn cân hai đầu, cứ bè nào mạnh thì theo gọi là phái biên bức. Ta quen đọc là chữ biển.