Chi tiết chữ kanji 覃
Hán tự
覃
- ĐÀM, DIỄMOnyomi
タンエン
Số nét
12
Bộ
早 TẢO 襾 Á
Nghĩa
Kịp, lan tới, ơn lây. Sâu rộng. Một âm là diễm.
Giải nghĩa
- Kịp, lan tới, ơn lây. Phép ngày xưa nhà vua có việc gì mừng thì phong tặng cho tổ tiên các quan gọi là đàm ân [覃恩].
- Kịp, lan tới, ơn lây. Phép ngày xưa nhà vua có việc gì mừng thì phong tặng cho tổ tiên các quan gọi là đàm ân [覃恩].
- Sâu rộng. Như đàm phủ [覃府] phủ sâu rộng, nói tôn quý dinh phủ nhà người khác là sâu và rộng.
- Một âm là diễm. Sắc.