Chi tiết chữ kanji 覘く
Hán tự
覘
- SIÊM, CHIÊMKunyomi
のぞ.くうかが.う
Onyomi
テン
Số nét
12
Nghĩa
Dò xét, dòm. Tô Mạn Thù [蘇曼殊] : Hoặc môn dư ngạch, dĩ siêm nhiệt độ hữu vô tăng giảm [或捫余額, 以覘熱度有無增減] (Đoạn hồng linh nhạn kí [斷鴻零雁記]) Hoặc sờ trán tôi, để xem nhiệt độ có tăng giảm hay không. $ Ta quen đọc là chiêm.
Giải nghĩa
- Dò xét, dòm. Tô Mạn Thù [蘇曼殊] : Hoặc môn dư ngạch, dĩ siêm nhiệt độ hữu vô tăng giảm [或捫余額, 以覘熱度有無增減] (Đoạn hồng linh nhạn kí [斷鴻零雁記]) Hoặc sờ trán tôi, để xem nhiệt độ có tăng giảm hay không. $ Ta quen đọc là chiêm.
- Dò xét, dòm. Tô Mạn Thù [蘇曼殊] : Hoặc môn dư ngạch, dĩ siêm nhiệt độ hữu vô tăng giảm [或捫余額, 以覘熱度有無增減] (Đoạn hồng linh nhạn kí [斷鴻零雁記]) Hoặc sờ trán tôi, để xem nhiệt độ có tăng giảm hay không. $ Ta quen đọc là chiêm.