Chi tiết chữ kanji 訖解尼師今
Hán tự
訖
- CẬT, NGẬTKunyomi
お.えるお.わるついに
Onyomi
キツ
Số nét
10
Nghĩa
Thôi hẳn, làm xong, sau cùng. Sổ sách tính toán xong gọi là thanh cật [清訖]. Ta quen đọc là chữ ngật.
Giải nghĩa
- Thôi hẳn, làm xong, sau cùng. Sổ sách tính toán xong gọi là thanh cật [清訖]. Ta quen đọc là chữ ngật.
- Thôi hẳn, làm xong, sau cùng. Sổ sách tính toán xong gọi là thanh cật [清訖]. Ta quen đọc là chữ ngật.