Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 証言拒絶権
Hán tự
拒
- CỰ, CỦKunyomi
こば.む
Onyomi
キョゴ
Số nét
8
JLPT
N1
Bộ
巨 CỰ 扌 THỦ
Nghĩa
Chống cự. Một âm là củ.
Giải nghĩa
- Chống cự. Đỗ Mục [杜牧] : Sử lục quốc các ái kỳ nhân, tắc túc dĩ cự Tần [使六國各愛其人, 則足以拒秦] (A phòng cung phú [阿房宮賦]) Sáu nước nếu biết yêu thương dân mình, thì đủ sức chống lại nhà Tần.
- Chống cự. Đỗ Mục [杜牧] : Sử lục quốc các ái kỳ nhân, tắc túc dĩ cự Tần [使六國各愛其人, 則足以拒秦] (A phòng cung phú [阿房宮賦]) Sáu nước nếu biết yêu thương dân mình, thì đủ sức chống lại nhà Tần.
- Một âm là củ. Trận hình vuông, giàn quân ra từng phương. Có khi dùng như chữ củ [矩].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
こば.む
Onyomi