Chi tiết chữ kanji 詣で
Hán tự
詣
- NGHỆKunyomi
けい.するまい.るいた.るもう.でる
Onyomi
ケイゲイ
Số nét
13
Bộ
旨 CHỈ 言 NGÔN
Nghĩa
Đến, đến thẳng tận nơi gọi là nghệ. Cái cõi đã tới.
Giải nghĩa
- Đến, đến thẳng tận nơi gọi là nghệ. Như xu nghệ [趨詣] đến thăm tận nơi.
- Đến, đến thẳng tận nơi gọi là nghệ. Như xu nghệ [趨詣] đến thăm tận nơi.
- Cái cõi đã tới. Như học thuật tháo nghệ [學術造詣] chỗ đã học hiểu tới, trình độ học thuật.
Onyomi