Chi tiết chữ kanji 誅する
Hán tự
誅
- TRUKunyomi
ちゅう.するころ.すせ.める
Onyomi
チュウチュ
Số nét
13
Bộ
朱 CHU 言 NGÔN
Nghĩa
Giết, kể rõ tội lỗi ra mà giết đi gọi là tru. Giết cả kẻ nọ kẻ kia không những một người cũng gọi là tru. Trách, phạt. Cắt cỏ, phát cỏ. Bị thương.
Giải nghĩa
- Giết, kể rõ tội lỗi ra mà giết đi gọi là tru.
- Giết, kể rõ tội lỗi ra mà giết đi gọi là tru.
- Giết cả kẻ nọ kẻ kia không những một người cũng gọi là tru.
- Trách, phạt. Như tru cầu vô yếm [誅求無厭] nạo khoét không chán, lấy thần thế ép người phải đút của.
- Cắt cỏ, phát cỏ. Như tru mao [誅茅] phát cỏ tranh.
- Bị thương.
Onyomi
チュウ