Chi tiết chữ kanji 誕プレ
Hán tự
誕
- ĐẢNOnyomi
タン
Số nét
15
JLPT
N1
Bộ
延 DUYÊN 言 NGÔN
Nghĩa
Nói láo, nói toáng. Ngông láo, người không biết sự xét nét mình cứ ngông nghênh, xằng gọi là phóng đản [放誕]. Nuôi. Rộng. Cả, lớn. Dùng làm tiếng đệm đầu câu.
Giải nghĩa
- Nói láo, nói toáng. Như hoang đản bất kinh [荒誕不經] láo hão không đúng sự.
- Nói láo, nói toáng. Như hoang đản bất kinh [荒誕不經] láo hão không đúng sự.
- Ngông láo, người không biết sự xét nét mình cứ ngông nghênh, xằng gọi là phóng đản [放誕].
- Nuôi. Nay gọi ngày sinh nhật là đản nhật [誕日].
- Rộng.
- Cả, lớn.
- Dùng làm tiếng đệm đầu câu.
Onyomi