Chi tiết chữ kanji 誘いをかける
Hán tự
誘
- DỤKunyomi
さそ.ういざな.う
Onyomi
ユウイウ
Số nét
14
JLPT
N1
Bộ
秀 TÚ 言 NGÔN
Nghĩa
Dỗ dành, dùng lời nói khéo khuyên người ta nghe theo mình gọi là dụ, lấy đạo nghĩa khuyên dẫn người ta làm thiện cũng gọi là dụ. Lấy mưu gian mà dẫn người ta vào lối ác cũng gọi là dụ.
Giải nghĩa
- Dỗ dành, dùng lời nói khéo khuyên người ta nghe theo mình gọi là dụ, lấy đạo nghĩa khuyên dẫn người ta làm thiện cũng gọi là dụ. Như tuần tuần thiện dụ [循循善誘] dần dần khéo dẫn dụ, nói người khéo dạy.
- Dỗ dành, dùng lời nói khéo khuyên người ta nghe theo mình gọi là dụ, lấy đạo nghĩa khuyên dẫn người ta làm thiện cũng gọi là dụ. Như tuần tuần thiện dụ [循循善誘] dần dần khéo dẫn dụ, nói người khéo dạy.
- Lấy mưu gian mà dẫn người ta vào lối ác cũng gọi là dụ. Như dẫn dụ lương gia tử đệ [引誘良家子弟] quyến dỗ con em nhà lương thiện.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
さそ.う
Onyomi