Chi tiết chữ kanji 誠和梱枹運輸
Hán tự
枹
- PHU, PHÙ, BAOKunyomi
ほばちもみじならのき
Onyomi
フホウ
Số nét
9
Nghĩa
Cái dùi trống, đời xưa dùng trống để làm hiệu tiến binh, cho nên lúc nào thái bình vô sự gọi là phu cổ bất minh [枹鼓不鳴]. Một âm là bao.
Giải nghĩa
- Cái dùi trống, đời xưa dùng trống để làm hiệu tiến binh, cho nên lúc nào thái bình vô sự gọi là phu cổ bất minh [枹鼓不鳴]. Cũng đọc là phù.
- Cái dùi trống, đời xưa dùng trống để làm hiệu tiến binh, cho nên lúc nào thái bình vô sự gọi là phu cổ bất minh [枹鼓不鳴]. Cũng đọc là phù.
- Một âm là bao. Cây bao, một thứ cây to dùng làm củi đun.