Chi tiết chữ kanji 諒とする
Hán tự
諒
- LƯỢNGKunyomi
あきら.かまことに
Onyomi
リョウ
Số nét
15
JLPT
N1
Bộ
京 KINH 言 NGÔN
Nghĩa
Tin, thực. Lường, xét. Lượng thứ, tha thứ. Tin cho. Cố chấp, giữ điều tin nhỏ.
Giải nghĩa
- Tin, thực.
- Tin, thực.
- Lường, xét. Như lượng năng [諒能] may hay làm được đấy, lượng khả [諒可] may có thể đấy. Dùng làm chữ suy nguyên đến tình, thăm dò tới ý. Nguyễn Trãi [阮廌] : Hoạch lạc tri hà dụng, Tê trì lượng hữu dư [濩落知何用, 棲遲諒有餘] (Tặng hữu nhân [贈友人]) Rỗng tuếch (như hai ta) thì biết dùng làm gì, Nhưng chơi không thì chắc hẳn có thừa.
- Lượng thứ, tha thứ. Như kiến lượng [見諒] sẽ thấy lượng thứ cho.
- Tin cho.
- Cố chấp, giữ điều tin nhỏ.