Chi tiết chữ kanji 諫め
Hán tự
諫
- GIÁNKunyomi
いさ.める
Onyomi
カン
Số nét
16
Bộ
柬 GIẢN 言 NGÔN
Nghĩa
Can, ngăn, can gián. Như gián chức [諫職] chức quan ngự sử để can vua.
Giải nghĩa
- Can, ngăn, can gián. Như gián chức [諫職] chức quan ngự sử để can vua.
- Can, ngăn, can gián. Như gián chức [諫職] chức quan ngự sử để can vua.