Chi tiết chữ kanji 諭し
Hán tự
諭
- DỤKunyomi
さと.す
Onyomi
ユ
Số nét
16
JLPT
N1
Bộ
俞 DU 言 NGÔN
Nghĩa
Bảo, người trên bảo người dưới gọi là dụ. Hiểu dụ, tỏ rõ ý nghĩa. Tỏ. Thí dụ.
Giải nghĩa
- Bảo, người trên bảo người dưới gọi là dụ. Như thượng dụ [上諭] dụ của vua.
- Bảo, người trên bảo người dưới gọi là dụ. Như thượng dụ [上諭] dụ của vua.
- Hiểu dụ, tỏ rõ ý nghĩa.
- Tỏ.
- Thí dụ.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi