Chi tiết chữ kanji 諸蕃
Hán tự
蕃
- PHIỀN, PHỒNOnyomi
バンハン
Số nét
15
Bộ
番 PHIÊN 艹 THẢO
Nghĩa
Cỏ tốt. Cũng dùng như chữ phiên [番]. Ngớt, nghỉ.
Giải nghĩa
- Cỏ tốt. Bởi thế nên sự gì nhiều nhõi đều gọi là phiền. Như phiền thịnh [蕃盛], phiền thứ [蕃庶] đều nghĩa là đông đúc cả.
- Cỏ tốt. Bởi thế nên sự gì nhiều nhõi đều gọi là phiền. Như phiền thịnh [蕃盛], phiền thứ [蕃庶] đều nghĩa là đông đúc cả.
- Cũng dùng như chữ phiên [番].
- Ngớt, nghỉ.