Chi tiết chữ kanji 謁を賜わる
Hán tự
謁
- YẾTOnyomi
エツ
Số nét
15
JLPT
N1
Bộ
日 NHẬT 匂 MÙI 言 NGÔN
Nghĩa
Yết kiến, vào hầu chuyện, người hèn mọn muốn xin vào hầu bực tôn quý, để bẩm bạch sự gì gọi là yết. Bảo, cáo. Danh thiếp. Kẻ canh cửa.
Giải nghĩa
- Yết kiến, vào hầu chuyện, người hèn mọn muốn xin vào hầu bực tôn quý, để bẩm bạch sự gì gọi là yết.
- Yết kiến, vào hầu chuyện, người hèn mọn muốn xin vào hầu bực tôn quý, để bẩm bạch sự gì gọi là yết.
- Bảo, cáo.
- Danh thiếp.
- Kẻ canh cửa.
Onyomi