Chi tiết chữ kanji 謝る
Hán tự
謝
- TẠKunyomi
あやま.る
Onyomi
シャ
Số nét
17
JLPT
N1
Bộ
射 XẠ 言 NGÔN
Nghĩa
Từ tạ. Lui. Tạ.
Giải nghĩa
- Từ tạ. Như tạ khách [謝客] từ không tiếp khách. Xin thôi không làm quan nữa mà về gọi là tạ chánh [謝政].
- Từ tạ. Như tạ khách [謝客] từ không tiếp khách. Xin thôi không làm quan nữa mà về gọi là tạ chánh [謝政].
- Lui. Như xuân thu đại tạ [春秋代謝] mùa kia lui đi mùa nọ thay đến. Hoa rụng cũng gọi là hoa tạ [花謝].
- Tạ. Như tạ tội [謝罪] nói điều lỗi của mình để xin tha thứ, tạ ân [謝恩] dùng lời nói hoặc việc làm để đáp lại cái ơn mà người khác làm cho mình.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi