Chi tiết chữ kanji 謝艾
Hán tự
艾
- NGẢI, NGHỆKunyomi
もぐさよもぎおさ.めるか.る
Onyomi
カイゲイ
Số nét
5
Bộ
艹 THẢO 乂 NGHỆ
Nghĩa
Cây ngải cứu. Xinh đẹp. Thôi. Già. Nuôi. Hết. Báo đáp. Một âm là nghệ. Trị yên.
Giải nghĩa
- Cây ngải cứu. Dùng lá ngải khô quấn thành cái mồi châm lửa cháy rồi đốt vào chỗ đau cho kẻ ốm gọi là cứu [灸].
- Cây ngải cứu. Dùng lá ngải khô quấn thành cái mồi châm lửa cháy rồi đốt vào chỗ đau cho kẻ ốm gọi là cứu [灸].
- Xinh đẹp. Như tri hiếu sắc tắc mộ thiếu ngải [知好色則慕少艾] biết hiếu sắc thì mến gái tơ.
- Thôi. Sự gì chưa xong gọi là vị ngải [未艾].
- Già.
- Nuôi.
- Hết.
- Báo đáp.
- Một âm là nghệ. Cắt cỏ.
- Trị yên.