Chi tiết chữ kanji 譏嫌
Hán tự
譏
- KI, CƠKunyomi
そし.る
Onyomi
キ
Số nét
19
Nghĩa
Quở trách, chê, thấy người lầm lỗi mà hơi lộ ý chê gọi là ki. Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét. Cũng đọc là cơ.
Giải nghĩa
- Quở trách, chê, thấy người lầm lỗi mà hơi lộ ý chê gọi là ki. Phạm Trọng Yêm [范仲淹] : Ưu sàm úy ki [憂讒畏譏] (Nhạc Dương Lâu kí [岳陽樓記]) Lo sợ những lời dèm chê.
- Quở trách, chê, thấy người lầm lỗi mà hơi lộ ý chê gọi là ki. Phạm Trọng Yêm [范仲淹] : Ưu sàm úy ki [憂讒畏譏] (Nhạc Dương Lâu kí [岳陽樓記]) Lo sợ những lời dèm chê.
- Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét. Sách Mạnh Tử [孟子] nói quan ky nhi bất chính [關譏而不征] các cửa ô chỉ xét hỏi mà không đánh thuế.
- Cũng đọc là cơ.