Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 警備隊 (府県警察部)
Hán tự
部
- BỘKunyomi
-べ
Onyomi
ブ
Số nét
11
JLPT
N3
Bộ
咅 ⻏
Nghĩa
Tóm. Xếp bày. Dinh sở quan. Bộ. Cơ quan hành chính.
Giải nghĩa
- Tóm. Như bộ hạ [部下] những người dưới quyền mình cai quản.
- Tóm. Như bộ hạ [部下] những người dưới quyền mình cai quản.
- Xếp bày. Như bộ thự [部署] bố trí, xếp đặt.
- Dinh sở quan.
- Bộ. Bộ sách nào đầu đuôi hoàn toàn gọi là nhất bộ [一部], có khi sổ quyển nhiều mà cùng là một sách cũng gọi là một bộ.
- Cơ quan hành chính. Ngày xưa đặt ra sáu bộ như lễ bộ [禮部] bộ Lễ, binh bộ [兵部] bộ Binh, v.v.
Mẹo
Một người đang
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi