Chi tiết chữ kanji 譬喩歌
Hán tự
譬
- THÍKunyomi
たと.えるたと.え
Onyomi
ヒ
Số nét
20
Bộ
辟 TÍCH 言 NGÔN
Nghĩa
Ví dụ. Hiểu rõ, minh bạch. Ví như.
Giải nghĩa
- Ví dụ. Luận ngữ [論語] : Tử Cống viết : Thí chi cung tường, Tứ chi tường dã cập kiên, khuy kiến gia thất chi hảo [子貢曰:譬之宮牆, 賜之牆也及肩, 闚見家室之好] (Tử Trương [子張]) Tử Cống nói : Lấy bức tường cung thất làm thí dụ, bức tường của Tứ tôi cao tới vai, nên người đứng ngoài thấy được những cái đẹp trong nhà.
- Ví dụ. Luận ngữ [論語] : Tử Cống viết : Thí chi cung tường, Tứ chi tường dã cập kiên, khuy kiến gia thất chi hảo [子貢曰:譬之宮牆, 賜之牆也及肩, 闚見家室之好] (Tử Trương [子張]) Tử Cống nói : Lấy bức tường cung thất làm thí dụ, bức tường của Tứ tôi cao tới vai, nên người đứng ngoài thấy được những cái đẹp trong nhà.
- Hiểu rõ, minh bạch.
- Ví như. Như thí như [譬如] chẳng hạn như.