Chi tiết chữ kanji 谷口香嶠
Hán tự
嶠
- KIỆU, KIÊUOnyomi
キョウ
Số nét
15
Nghĩa
Núi cao mà nhọn. Viên Kiệu [員嶠] một quả núi trong năm núi thần ở trong [Bột Hải [渤海] (Đại Dư [岱輿], Viên Kiệu [員嶠], Phương Hồ [方壺], Doanh Châu [瀛洲], Bồng Lai [蓬萊]).
Giải nghĩa
- Núi cao mà nhọn.
- Núi cao mà nhọn.
- Viên Kiệu [員嶠] một quả núi trong năm núi thần ở trong [Bột Hải [渤海] (Đại Dư [岱輿], Viên Kiệu [員嶠], Phương Hồ [方壺], Doanh Châu [瀛洲], Bồng Lai [蓬萊]). $Cũng đọc là kiêu.