Chi tiết chữ kanji 豆豉
Hán tự
豉
- THỊKunyomi
みそ
Onyomi
シ
Số nét
11
Nghĩa
Đậu thị. Đậu muối với muối gọi là hàm thị [鹹豉] tương tàu, nhạt không có muối gọi là đạm thị [淡豉]. Ta quen gọi là đậu xị [豆豉].
Giải nghĩa
- Đậu thị. Đậu muối với muối gọi là hàm thị [鹹豉] tương tàu, nhạt không có muối gọi là đạm thị [淡豉]. Ta quen gọi là đậu xị [豆豉].
- Đậu thị. Đậu muối với muối gọi là hàm thị [鹹豉] tương tàu, nhạt không có muối gọi là đạm thị [淡豉]. Ta quen gọi là đậu xị [豆豉].