Chi tiết chữ kanji 貍
Hán tự
貍
- LI, UẤTKunyomi
たぬき
Onyomi
リライ
Số nét
14
Nghĩa
Con cầy, con cáo, con nào đuôi có chín đường vằn gọi là cửu tiết ly [九節貍], con nào có hương lấy làm xạ dùng gọi là hương ly [香貍] con cầy hương, cũng có tên là linh miêu [靈貓]. Một âm là uất.
Giải nghĩa
- Con cầy, con cáo, con nào đuôi có chín đường vằn gọi là cửu tiết ly [九節貍], con nào có hương lấy làm xạ dùng gọi là hương ly [香貍] con cầy hương, cũng có tên là linh miêu [靈貓].
- Con cầy, con cáo, con nào đuôi có chín đường vằn gọi là cửu tiết ly [九節貍], con nào có hương lấy làm xạ dùng gọi là hương ly [香貍] con cầy hương, cũng có tên là linh miêu [靈貓].
- Một âm là uất. Mùi hôi thối.