Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 買い掛け
Hán tự
買
- MÃIKunyomi
か.う
Onyomi
バイ
Số nét
12
JLPT
N4
Bộ
罒 VÕNG 貝 BỐI
Nghĩa
Mua, lấy tiền đổi lấy đồ là mãi. Bạch Cư Dị [白居易] : Thương nhân trọng lợi khinh biệt ly, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ [商人重利輕別離, 前月浮梁買茶去] (Tỳ bà hành [琵琶行]) Người lái buôn trọng lợi coi thường ly biệt, Tháng trước đi mua trà tại Phù Lương. Phan Huy Vịnh [潘輝泳] dịch thơ : Khách trọng lợi, khinh đường ly cách, Mải buôn chè sớm tếch nguồn khơi.
Giải nghĩa
- Mua, lấy tiền đổi lấy đồ là mãi. Bạch Cư Dị [白居易] : Thương nhân trọng lợi khinh biệt ly, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ [商人重利輕別離, 前月浮梁買茶去] (Tỳ bà hành [琵琶行]) Người lái buôn trọng lợi coi thường ly biệt, Tháng trước đi mua trà tại Phù Lương. Phan Huy Vịnh [潘輝泳] dịch thơ : Khách trọng lợi, khinh đường ly cách, Mải buôn chè sớm tếch nguồn khơi.
- Mua, lấy tiền đổi lấy đồ là mãi. Bạch Cư Dị [白居易] : Thương nhân trọng lợi khinh biệt ly, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ [商人重利輕別離, 前月浮梁買茶去] (Tỳ bà hành [琵琶行]) Người lái buôn trọng lợi coi thường ly biệt, Tháng trước đi mua trà tại Phù Lương. Phan Huy Vịnh [潘輝泳] dịch thơ : Khách trọng lợi, khinh đường ly cách, Mải buôn chè sớm tếch nguồn khơi.
Mẹo
Chúng tôi sử dụ
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
か.う
Onyomi