Chi tiết chữ kanji 費聚
Hán tự
聚
- TỤKunyomi
あつ.まる
Onyomi
シュウシュ
Số nét
14
Bộ
取 THỦ 乑
Nghĩa
Họp. Súc tích, tích ít thành nhiều gọi là tụ. Làng, xóm.
Giải nghĩa
- Họp. Như tụ hội [聚會] tụ họp.
- Họp. Như tụ hội [聚會] tụ họp.
- Súc tích, tích ít thành nhiều gọi là tụ. Như súc tụ [蓄聚] gom chứa, cất giữ.
- Làng, xóm. Sử Ký [史記] : Nhất niên nhi sở cư thành tụ, nhị niên thành ấp [一年而所居成聚,二年成邑] (Ngũ đế bản kỉ [五帝本紀]) Một năm nhà ở thành làng, hai năm thành ấp.