Chi tiết chữ kanji 賈湖契刻文字
Hán tự
賈
- CỔ, GIÁ, GIẢKunyomi
あきな.いあきな.うう.るか.う
Onyomi
コカ
Số nét
13
Nghĩa
Cửa hàng, tích hàng trong nhà cho khách đến mua gọi là cổ. Mua, chuốc lấy. Một âm là giá. Lại một âm là giả.
Giải nghĩa
- Cửa hàng, tích hàng trong nhà cho khách đến mua gọi là cổ. Như thương cổ [商賈] buôn bán, đem hàng đi bán gọi là thương [商], bán ngay ở nhà gọi là cổ [賈]. Tô Thức [蘇軾] : Thương cổ tương dữ ca ư thị [商賈相與歌於市] (Hỉ vủ đình kí [喜雨亭記]) Thương gia cùng nhau ca hát ở chợ.
- Cửa hàng, tích hàng trong nhà cho khách đến mua gọi là cổ. Như thương cổ [商賈] buôn bán, đem hàng đi bán gọi là thương [商], bán ngay ở nhà gọi là cổ [賈]. Tô Thức [蘇軾] : Thương cổ tương dữ ca ư thị [商賈相與歌於市] (Hỉ vủ đình kí [喜雨亭記]) Thương gia cùng nhau ca hát ở chợ.
- Mua, chuốc lấy.
- Một âm là giá. Cùng nghĩa với chữ giá [價] nghĩa là giá bán, giá hàng.
- Lại một âm là giả. Họ Giả.