Chi tiết chữ kanji 賜杯
Hán tự
賜
- TỨKunyomi
たまわ.るたま.うたも.う
Onyomi
シ
Số nét
15
JLPT
N1
Bộ
貝 BỐI 易 DỊCH
Nghĩa
Cho, trên cho dưới gọi là tứ. Ơn.
Giải nghĩa
- Cho, trên cho dưới gọi là tứ. Như hạ tứ [下賜] ban cho kẻ dưới, sủng tứ [寵賜] vua yêu mà ban cho, v.v.
- Cho, trên cho dưới gọi là tứ. Như hạ tứ [下賜] ban cho kẻ dưới, sủng tứ [寵賜] vua yêu mà ban cho, v.v.
- Ơn. Luận ngữ [論語 : Dân đáo vu kim thụ kì tứ [民到于今受其賜] (Hiến vấn [憲問]) Dân đến bây giờ vẫn còn được chịu ơn. Hết. Như cuối bức thư nói dục ngôn bất tứ [欲言不賜] muốn nói chẳng hết lời.