Chi tiết chữ kanji 賤ヶ岳サービスエリア
Hán tự
賤
- TIỆNKunyomi
いや.しいいや.しむしずやす.い
Onyomi
センゼン
Số nét
15
Bộ
戔 TIÊN 貝 BỐI
Nghĩa
Hèn. Khinh rẻ. Lời nói nhún mình.
Giải nghĩa
- Hèn. Tống Hoằng [宋弘] : Bần tiện chi giao bất khả vong [貧賤之交不可忘] Bạn giao tình thuở nghèo hèn không thể quên.
- Hèn. Tống Hoằng [宋弘] : Bần tiện chi giao bất khả vong [貧賤之交不可忘] Bạn giao tình thuở nghèo hèn không thể quên.
- Khinh rẻ.
- Lời nói nhún mình. Như tiện danh [賤名] cái tên hèn mọn của tôi.
Onyomi
セン
賤業婦 | せんぎょうふ | To prostitute oneself làm đĩ |