Chi tiết chữ kanji 贓物
Hán tự
贓
- TANGOnyomi
ソウ
Số nét
22
Nghĩa
Quan lại ăn của đút. Tang vật, những đồ trộm cướp đã lấy được đều gọi là tang.
Giải nghĩa
- Quan lại ăn của đút. Như tham tang uổng pháp [貪贓枉法] tham của đút làm sai phép.
- Quan lại ăn của đút. Như tham tang uổng pháp [貪贓枉法] tham của đút làm sai phép.
- Tang vật, những đồ trộm cướp đã lấy được đều gọi là tang. Như nhân tang tịnh hoạch [人贓並獲] bắt được cả người và đồ đã lấy.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 贓物 | ぞうぶつ | TANG VẬT | lòng . |