Chi tiết chữ kanji 趙無恤
Hán tự
恤
- TUẤTKunyomi
めぐ.むあわ.れむうれ.える
Onyomi
ジュツシュツ
Số nét
9
Nghĩa
Cấp giúp. Thương xót. Đoái nghĩ.
Giải nghĩa
- Cấp giúp. Chẩn cấp cho kẻ nghèo túng gọi là tuất. Như phủ tuất [撫恤], chu tuất [周恤], v.v. Có khi viết chữ [卹].
- Cấp giúp. Chẩn cấp cho kẻ nghèo túng gọi là tuất. Như phủ tuất [撫恤], chu tuất [周恤], v.v. Có khi viết chữ [卹].
- Thương xót. Như căng tuất [矜恤] xót thương.
- Đoái nghĩ. Như võng tuất nhân ngôn [罔恤人言] chẳng đoái nghĩ đến lời người ta nói. Nguyễn Du [阮攸] : Sinh bần do bất tuất, Lão tử phục hà bi [生貧猶不恤, 老死復何悲] (Vinh Khải Kì [榮棨期]) Sống nghèo còn chẳng đoái nghĩ, Già chết lại buồn chi?