Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 踏ん反り返る
Hán tự
踏
- ĐẠPKunyomi
ふ.むふ.まえる
Onyomi
トウ
Số nét
15
JLPT
N1
Bộ
⻊ 沓 ĐẠP
Nghĩa
Chân sát xuống đất. Xéo, lấy chân xéo vào vật gì. Bước đi.
Giải nghĩa
- Chân sát xuống đất. Làm việc vững chãi không mạo hiểm gọi là cước đạp thực địa [腳踏實地].
- Chân sát xuống đất. Làm việc vững chãi không mạo hiểm gọi là cước đạp thực địa [腳踏實地].
- Xéo, lấy chân xéo vào vật gì. Nguyễn Trãi [阮薦] : Khứ phạ phồn hoa đạp nhuyễn trần [去怕繁花踏軟塵] (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường [題徐仲甫耕隱堂]) Bỏ đi vì sợ dẫm phải bụi mềm của chốn phồn hoa.
- Bước đi.