Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 蹴鞠
Hán tự
鞠
- CÚCKunyomi
まり
Onyomi
キクキュウ
Số nét
17
JLPT
N1
Bộ
匊 CÚC 革 CÁCH
Nghĩa
Quả bóng da ngày xưa gọi là tháp cúc [蹋鞠], cũng gọi là túc cúc [蹙鞠]. Nuôi. Cong, khom. Cùng nghĩa với chữ cúc [菊]. Nhiều. Bảo. Họ Cúc.
Giải nghĩa
- Quả bóng da ngày xưa gọi là tháp cúc [蹋鞠], cũng gọi là túc cúc [蹙鞠].
- Quả bóng da ngày xưa gọi là tháp cúc [蹋鞠], cũng gọi là túc cúc [蹙鞠].
- Nuôi. Như Thi Kinh [詩經] nói mẫu hề cúc ngã [母兮鞠我] (Tiểu Nhã [小雅]) mẹ hề nuôi ta.
- Cong, khom. Như cúc cung [鞠躬] khom mình làm lễ chào.
- Cùng nghĩa với chữ cúc [菊].
- Nhiều.
- Hỏi vặn ,
- Bảo.
- Họ Cúc.