Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 軍を駐屯させる
Hán tự
駐
- TRÚOnyomi
チュウ
Số nét
15
JLPT
N2
Bộ
主 CHỦ 馬 MÃ
Nghĩa
Đóng. Lưu ở lại chỗ nào cũng gọi là trú.
Giải nghĩa
- Đóng. Xe ngựa đỗ lại nghỉ gọi là trú.
- Đóng. Xe ngựa đỗ lại nghỉ gọi là trú.
- Lưu ở lại chỗ nào cũng gọi là trú. Như đóng ở chỗ mỗ làm việc gọi là trú trát mỗ xứ [駐紮某處]. Đi sứ đóng ở nước ngoài cũng gọi là trú. Như đóng ở nước Anh gọi là trú Anh [駐英], đóng ở nước Pháp gọi là trú Pháp [駐法].
Mẹo
Ông chủ(主) và c
Onyomi