Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 転移酵素
Hán tự
素
- TỐKunyomi
もと
Onyomi
ソス
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
龶 糸 MỊCH
Nghĩa
Tơ trắng. Trắng nõn. Người có phẩm hạnh cao khiết cũng gọi là tố. Nói rộng ra phàm cái gì nhan sắc mộc mạc cũng gọi là tố cả. Không. Chất. Chỗ quen cũ. Vốn thường. Tục gọi rau dưa là tố.
Giải nghĩa
- Tơ trắng.
- Tơ trắng.
- Trắng nõn. Như tố thủ [素手] tay trắng nõn.
- Người có phẩm hạnh cao khiết cũng gọi là tố. Như tố tâm [素心] lòng trong sạch.
- Nói rộng ra phàm cái gì nhan sắc mộc mạc cũng gọi là tố cả. Như phác tố [朴素] mộc mạc, để tang mặc áo vải trắng to gọi là xuyên tố [穿素]. Đồ gì không có chạm vẽ cũng gọi là tố. Như tố đoạn [素緞] đoạn trơn.
- Không. Không làm gì mà hưởng lộc gọi là tố sôn [素餐]. Tấn Đỗ Dư gọi đức Khổng Tử [孔子] là Tố vương [素王] nghĩa là không có chức tước gì mà thế lực như vua vậy. Không có tước vị gì mà giàu gọi là tố phong [素封] cũng là do nghĩa ấy.
- Chất. Nhà hóa học gọi nguyên chất là nguyên tố [元素]. Bản tính người gọi là tình tố [情素].
- Chỗ quen cũ. Như dữ mỗ hữu tố [與某有素] cùng mỗ là chỗ biết nhau đã lâu, tố giao [素交] người bạn vẫn chơi với nhau từ trước, bình tố [平素] vốn xưa, v.v.
- Vốn thường. Như Trung Dong [中庸] nói tố phú quý [素富貴] vốn giàu sang, tố bần tiện [素貧賤] vốn nghèo hèn, đều là nói không đổi cái địa vị ngày thường vậy.
- Tục gọi rau dưa là tố. Cho nên ăn chay gọi là nhự tố [茹素].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
もと
Onyomi