Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 軽佻浮薄なる霊の者ども
Hán tự
佻
- ĐIÊU, ĐIỆU, DIÊUKunyomi
かる.い
Onyomi
チョウジョウヨウ
Số nét
8
Nghĩa
Thó lấy, bạc. Điêu xảo [佻巧] khéo léo, khinh bạc để thủ lợi.
Giải nghĩa
- Thó lấy, bạc. Như khinh điêu [輕佻] khinh bạc, cũng đọc là chữ điệu .
- Thó lấy, bạc. Như khinh điêu [輕佻] khinh bạc, cũng đọc là chữ điệu .
- Điêu xảo [佻巧] khéo léo, khinh bạc để thủ lợi. Khuất Nguyên [屈原] : Hùng Cưu chi minh thệ hề, dư do ố kì điêu xảo [雄鳩之鳴逝兮, 余猶惡其佻巧 (Ly tao [離騷]) Con chim Tu Hú nhiều lời hề, ta ghét nó điêu ngoa. Một âm là diêu, làm chậm trễ lại.