Chi tiết chữ kanji 較べる
Hán tự
較
- GIÁC, GIẾU, GIẢOKunyomi
くら.べる
Onyomi
カクコウ
Số nét
13
JLPT
N1
Bộ
交 GIAO 車 XA
Nghĩa
Cái tay xe. Ganh đua, cùng nghĩa với chữ 角. Một âm là giếu. Qua loa. Rõ rệt.
Giải nghĩa
- Cái tay xe. Hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước gọi là giác.
- Cái tay xe. Hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước gọi là giác.
- Ganh đua, cùng nghĩa với chữ 角. Như lỗ nhân liệp giác 魯人獵較 người nước Lỗ săn bắn thi.
- Một âm là giếu. Có chỗ đọc là giảo. So sánh, cùng nghĩa với chữ hiệu [校]. Lão Tử [老子] : Trường đoản tương giảo [長短相較] (Đạo Đức Kinh [道德經]) Dài và ngắn cùng sánh.
- Qua loa. Như đại giảo [大較] cũng như ta nói đại lược [大略].
- Rõ rệt.