Chi tiết chữ kanji 辟
Hán tự
辟
- TÍCH, TỊCH, PHÍCH, BỄ, THÍKunyomi
きみひら.くめ.す
Onyomi
ヘキヒ
Số nét
13
Bộ
口 KHẨU 尸 THI 辛 TÂN
Nghĩa
Vua. Đòi, vời. Phép. Sáng, tỏ. Một âm là tịch. Trừ bỏ đi. Lánh ra, lánh đi. Đánh sợi. Lại một âm là phích. Khéo giả bộ. Vỗ ngực. Què, khập khiễng. Một âm là nữa là bễ. Lại một âm nữa là thí.
Giải nghĩa
- Vua. Như duy tích tác phúc [惟辟作福] chỉ vua làm được phúc.
- Vua. Như duy tích tác phúc [惟辟作福] chỉ vua làm được phúc.
- Đòi, vời. Như tam trưng thất tích [三徵七辟] ba lần đòi bảy lần vời.
- Phép.
- Sáng, tỏ.
- Một âm là tịch. Hình pháp. Như tội xử tử gọi là đại tịch [大辟].
- Trừ bỏ đi.
- Lánh ra, lánh đi.
- Đánh sợi.
- Lại một âm là phích. Cong queo.
- Khéo giả bộ.
- Vỗ ngực.
- Què, khập khiễng.
- Một âm là nữa là bễ. Lánh.
- Lại một âm nữa là thí. Cùng nghĩa với chữ thí [譬].
Onyomi
ヘキ
辟易 | へきえき | Sự co rúm lại |