Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 迹門
Hán tự
迹
- TÍCHKunyomi
あと
Onyomi
セキシャク
Số nét
10
Nghĩa
Dấu vết. Theo dấu, phàm sự vật gì đã qua rồi mà còn có dấu vết để lại cho người noi đó mà tìm kiếm đều gọi là tích.
Giải nghĩa
- Dấu vết. Như túc tích [足迹] vết chân.
- Dấu vết. Như túc tích [足迹] vết chân.
- Theo dấu, phàm sự vật gì đã qua rồi mà còn có dấu vết để lại cho người noi đó mà tìm kiếm đều gọi là tích. Như trần tích [陳迹] dấu cũ, có khi viết là [蹟] hay là [跡]. Nguyễn Du [阮攸] : Hà xứ thần tiên kinh kỷ thì, Do lưu tiên tích thử giang mi [何處神仙經幾時, 猶留仙迹此江湄] (Hoàng hạc lâu [黃鶴樓]) Thần tiên ở nơi nào đến đã trải qua bao thời, Còn để lại dấu tiên ở bờ sông này.
- Giản thể của chữ 跡
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 事迹 | SỰ TÍCH | tính hiển nhiên; tính rõ ràng |