Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 送配
Hán tự
配
- PHỐIKunyomi
くば.る
Onyomi
ハイ
Số nét
10
JLPT
N3
Bộ
己 KỈ 酉 DẬU
Nghĩa
Đôi lứa. Phối hưởng, đem người khác mà cúng phụ với người vẫn thờ cúng gọi là phối hưởng [配享]. Xứng đáng, xử trí sự vật khiến cho đâu ra đấy gọi là phối. Bù vá chỗ thiếu rách cũng gọi là phối.
Giải nghĩa
- Đôi lứa. Vợ chồng gọi là phối ngẫu [配耦] (cũng viết là [配偶]); vợ cả gọi là nguyên phối [元配], vợ kế gọi là kế phối [繼配], gọi vợ người khác thì gọi là đức phối [德配], v.v..
- Đôi lứa. Vợ chồng gọi là phối ngẫu [配耦] (cũng viết là [配偶]); vợ cả gọi là nguyên phối [元配], vợ kế gọi là kế phối [繼配], gọi vợ người khác thì gọi là đức phối [德配], v.v..
- Phối hưởng, đem người khác mà cúng phụ với người vẫn thờ cúng gọi là phối hưởng [配享].
- Xứng đáng, xử trí sự vật khiến cho đâu ra đấy gọi là phối. Như cắt phu làm việc gọi là khoa phối [科配], bị tội đi đày gọi là thích phối [刺配] đều là theo cái ý châm chước nặng nhẹ để phân phối đi cả. Vì thế nên tục nói sự không xứng đáng là bất phối [不配].
- Bù vá chỗ thiếu rách cũng gọi là phối.
Mẹo
Một người quỳ x
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi