Chi tiết chữ kanji 逝く
Hán tự
逝
- THỆKunyomi
ゆ.くい.く
Onyomi
セイ
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
⻌ 折 CHIẾT
Nghĩa
Đi không trở lại nữa. Dùng làm tiếng phát ngữ.
Giải nghĩa
- Đi không trở lại nữa. Vì thế nên gọi người chết là trường thệ [長逝] hay thệ thế [逝世]. Thiền uyển tập anh [禪苑集英] : Kệ tất điệt già nhi thệ [偈畢跌跏而逝] (Khuông Việt Đại sư [匡越大師]) Nói kệ xong, ngồi kiết già mà mất.
- Đi không trở lại nữa. Vì thế nên gọi người chết là trường thệ [長逝] hay thệ thế [逝世]. Thiền uyển tập anh [禪苑集英] : Kệ tất điệt già nhi thệ [偈畢跌跏而逝] (Khuông Việt Đại sư [匡越大師]) Nói kệ xong, ngồi kiết già mà mất.
- Dùng làm tiếng phát ngữ.