Chi tiết chữ kanji 造次顛沛
Hán tự
沛
- PHÁI, BÁIOnyomi
ハイ
Số nét
8
Nghĩa
Bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ gọi là phái. Chảy sầm sầm. Điên bái, gặp sự hoạn nạn, vì hoàn cảnh làm nghiêng ngửa gọi là điên phái [顛沛]. Nhanh chóng. Lụn, đổ. Ta quen đọc là chữ bái.
Giải nghĩa
- Bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ gọi là phái.
- Bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ gọi là phái.
- Chảy sầm sầm. Như phái nhiên hạ vũ [沛然下雨] (Mạnh Tử [孟子]) mưa xuống sầm sầm. Phàm nói cái gì khí thế đầy dẫy mạnh mẽ đều gọi là phái hay sung phái [充沛].
- Điên bái, gặp sự hoạn nạn, vì hoàn cảnh làm nghiêng ngửa gọi là điên phái [顛沛].
- Nhanh chóng.
- Lụn, đổ.
- Ta quen đọc là chữ bái.
Onyomi
ハイ
沛然 | はいぜん | Như thác |