Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 遅延シェーディング
Hán tự
延
- DUYÊNKunyomi
の.びるの.べるの.べの.ばす
Onyomi
エン
Số nét
8
JLPT
N2
Bộ
ノ 止 CHỈ 廴 DẪN
Nghĩa
Kéo dài. Kéo dài con đường tiến đi, khiến cho không tới được đúng kỳ gọi là duyên. Xa. Tiến nạp, mời vào, rước tới. Kịp, sự gì dắt dây tới gọi là duyên.
Giải nghĩa
- Kéo dài. Như duyên niên [延年] thêm tuổi, duyên thọ [延壽] thêm thọ, v.v.
- Kéo dài. Như duyên niên [延年] thêm tuổi, duyên thọ [延壽] thêm thọ, v.v.
- Kéo dài con đường tiến đi, khiến cho không tới được đúng kỳ gọi là duyên. Như duyên hoãn [延緩], duyên đãng [延宕] kéo dài cho chậm tiến. Rụt lùi lại gọi là thiên duyên [遷延] lần lữa. Quanh co, không tiến gọi là uyển duyên [宛延].
- Xa. Như duyên mậu vạn dư lí [延袤萬餘里] dài suốt hơn muôn dặm.
- Tiến nạp, mời vào, rước tới. Như duyên sư [延師] rước thầy, duyên khách [延客] mời khách, v.v.
- Kịp, sự gì dắt dây tới gọi là duyên.