Chi tiết chữ kanji 遇する
Hán tự
遇
- NGỘKunyomi
あ.う
Onyomi
グウ
Số nét
12
JLPT
N1
Bộ
禺 NGU ⻌
Nghĩa
Gặp, gặp nhau gọi là ngộ. Sự gì thốt nhiên gặp phải cũng gọi là ngộ. Hợp. Thết đãi. Đối địch, đương.
Giải nghĩa
- Gặp, gặp nhau gọi là ngộ. Như hội ngộ [會遇] gặp gỡ.
- Gặp, gặp nhau gọi là ngộ. Như hội ngộ [會遇] gặp gỡ.
- Sự gì thốt nhiên gặp phải cũng gọi là ngộ. Như ngộ vũ [遇雨] gặp mưa, ngộ nạn [遇難] gặp nạn, v.v.
- Hợp. Như thù ngộ [殊遇] sự hợp lạ lùng, ý nói gặp kẻ hợp mình mà được hiển đạt vậy. Vì thế cho nên học trò lúc còn nghèo hèn gọi là vị ngộ [未遇].
- Thết đãi. Như quốc sĩ ngộ ngã [國士遇我] đãi ta vào hàng quốc sĩ.
- Đối địch, đương.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi