Chi tiết chữ kanji 遼河はるひ
Hán tự
遼
- LIÊUOnyomi
リョウ
Số nét
15
JLPT
N1
Bộ
⻌ 尞
Nghĩa
Xa thẳm, chỗ đất cách nhau rất xa gọi là liêu. Nhà Liêu [遼], trước là giống Khiết Đan [契丹], ở xứ Nhiệt Hà [熱河]. Sông Liêu.
Giải nghĩa
- Xa thẳm, chỗ đất cách nhau rất xa gọi là liêu. Như liêu viễn [遼遠] xa xôi, liêu khoát [遼闊] bát ngát.
- Xa thẳm, chỗ đất cách nhau rất xa gọi là liêu. Như liêu viễn [遼遠] xa xôi, liêu khoát [遼闊] bát ngát.
- Nhà Liêu [遼], trước là giống Khiết Đan [契丹], ở xứ Nhiệt Hà [熱河]. Tổ trước là Gia Luật Bảo Cơ [耶律保機], nhân lúc cuối đời nhà Tống [宋] suy yếu mới nổi loạn, sau lấy được các xứ Đông tam tỉnh, Mông Cổ và phía bắc tỉnh Trực Lệ, tỉnh Sơn Tây, gọi là nước Liêu. Cùng với nhà Tống [宋] chọi nhau, sử gọi là Bắc triều [北朝], làm vua được chín đời dài 219 năm, sau bị nhà Kim [金] diệt mất. Trong họ có Gia Luật Đại Thạch [耶律大石], chiếm giữ xứ Tầm Tư Can, xưng vương xưng đế, cai trị suốt cả một miền đông tây xứ Thông Lĩnh, sử gọi là nhà Tây Liêu [西遼], sau bị nhà Nguyên [元] diệt mất.
- Sông Liêu.