Chi tiết chữ kanji 遼隧の戦い
Hán tự
隧
- TOẠIKunyomi
みち
Onyomi
スイツイ
Số nét
15
Nghĩa
Đường hầm. Lễ tang vua ngày xưa đào hầm rước cữu (hòm) xuống huyệt gọi là toại. Nay các con đường xe hỏa nào mắc núi mà phải đào hầm đi qua cũng gọi là toại đạo [隧道].
Giải nghĩa
- Đường hầm. Lễ tang vua ngày xưa đào hầm rước cữu (hòm) xuống huyệt gọi là toại. Nay các con đường xe hỏa nào mắc núi mà phải đào hầm đi qua cũng gọi là toại đạo [隧道].
- Đường hầm. Lễ tang vua ngày xưa đào hầm rước cữu (hòm) xuống huyệt gọi là toại. Nay các con đường xe hỏa nào mắc núi mà phải đào hầm đi qua cũng gọi là toại đạo [隧道].
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 隧道 | TOẠI ĐẠO | đường hầm |